Proof 668, Chống Thấm Gốc Acrylic Dành Cho Sàn Mái

Proof 668, Chống Thấm Gốc Acrylic Dành Cho Sàn Mái
  • Proof 668, Chống Thấm Gốc Acrylic Dành Cho Sàn Mái

  • 0
  • Màng chống thấm gốc acrylic, 1 thành phần, đàn hồi cao

     
    • Acrylic
    MÀU SẮC
    • Trắng, xám nhạt, vàng nhạt hoặc màu theo yêu cầu
    ĐÓNG GÓI
    • 10kg/thùng
    • 20kg/thùng
    ỨNG DỤNG
    • Chống thấm cho tường ngoài nhà
    • Chống thấm cho tường tầng hầm
    • Chống thấm cho bể nước sinh hoạt
    • Chống thấm cho nhà bếp, nhà vệ sinh
    • Chống thấm cho ban công và bồn trồng cây
    • Chống thấm cho bể bơi và thác nước
    • Chống thấm cho tấm tường đúc sẵn
    • Chống thấm cho mái bằng bêtông và máng xối
    • Bảo vệ bề mặt bêtông trong môi trường biển hoặc có chứa muối sodium/ calcium chloride hoặc sodium sulphate
    THƯƠNG HIỆU
    • Bumatech – Việt Nam
  • Liên hệ
  • 212
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Proof 668 là sản phẩm chống thấm gốc Acrylic – PU có bổ sung hợp chất chống lão hoá UV, có khả năng đàn hồi cao sau khi khô, dùng bảo vệ bề mặt bê tông và khối xây khỏi sự xâm nhập và phá hủy của nước

CÔNG DỤNG

  • Chống thấm cho tường ngoài nhà
  • Chống thấm cho tường tầng hầm
  • Chống thấm cho bể nước sinh hoạt
  • Chống thấm cho nhà bếp, nhà vệ sinh
  • Chống thấm cho ban công và bồn trồng cây
  • Chống thấm cho bể bơi và thác nước
  • Chống thấm cho tấm tường đúc sẵn
  • Chống thấm cho mái bằng bêtông và máng xối
  • Bảo vệ bề mặt bêtông trong môi trường biển hoặc có chứa muối sodium/ calcium chloride hoặc sodium sulphate

BỀ MẶT PHÙ HỢP

  • Bêtông với độ dốc tối thiểu 1%
  • Tường tô, cán vữa gốc ximăng cường độ chịu nén tối thiểu 10MPa
  • Sàn gạch cũ trên mái
  • Mái kim loại
  • Lớp chống thấm gốc xi măng, bitum

ĐÓNG GÓI

  • 10kg/thùng
  • 20kg/thùng

MÀU SẮC

  • Trắng, xám nhạt, vàng nhạt hoặc màu theo yêu cầu

ĐỊNH MỨC

  • 0.5 – 0.9kg/m2: tường ngoài nhà
  • 1.2 – 2.4kg/m2: mái bêtông, mái kim loại

HẠN SỬ DỤNG

  • Trong vòng 1 năm kể từ ngày sản xuất với điều kiện bao bì còn nguyên vẹn và sản phẩm được bảo quản trong điều kiện khô ráo và nhiệt độ thấp
    *Nhiệt độ cao có thể làm giảm thời gian sử dụng của sản phẩm

KHUYẾN CÁO

  • KHÔNG dùng cho khe co giãn động, vết nứt kết cấu hoặc chuyển vị khác nhau theo phương đứng
  • KHÔNG thi công lớp dày (hơn 0.5kg/m2/lớp)
  • KHÔNG sử dụng cho vết nứt rộng hơn 3.0mm
  • KHÔNG sử dụng cho vị trí có áp suất thủy tĩnh ngược, hơi ẩm thoát ra với lượng lớn
  • KHÔNG sử dụng trực tiếp cho bề mặt bêtông nhẹ (Tấm AAC, khối AAC,…)
  • KHÔNG thi công nếu độ ẩm bề mặt nền lớn hơn 6%, độ ẩm tương đối không khí lớn hơn 85%
  • Giữ sản phẩm tránh ánh nắng khi trời nóng
Các chỉ tiêu đánh giá

Tiêu chuẩn

 

Kết quả

≥ 1,2 kg/m2 0,6 – 0,9 kg/m2
 Cường độ bám dính trong điều kiện chuẩn BS EN 14891 ≥ 1,3 MPa ≥ 1,6 MPa
 Cường độ bám dính sau khi tiếp xúc nước ≥ 1,0 MPa
 Cường độ bám dính sau khi lão hóa nhiệt
 Cường độ bám dính sau khi tiếp xúc với nước vôi ≥ 1,2 MPa
 Cường độ bám dính sau khi tiếp xúc với nước clo
 Khả năng chống thấm nước Không thấm
 Khả năng che phủ vết nứt ≥ 4,0 mm ≥ 2,0 mm
 Độ giãn dài khi đứt sau 28 ngày ASTM D412 300% ± 30% 200% ± 30%
 Cường độ chịu kéo lớn nhất ≥ 3,0 MPa
 Độ cứng Shore A ASTM D2240 ≥ 70
 Thời gian công tác (350C, RH ≥ 60%) KQĐ ~ 1.0 giờ
 Thời gian có thể chạm vào (350C, RH ≥ 60%) KQĐ ~ 30-45 phút
Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline